See the source image

Các thánh tử đạo Việt Nam là danh sách những tín hữu Công giáo người Việt hoặc thừa sai ngoại quốc được Giáo hội Công giáo Rôma tuyên thánh với lý do tử đạo. Trong lịch sử Công giáo tại Việt Nam, ước tính có đến hàng trăm ngàn người đã tử vì đạo để làm chứng cho đức tin Kitô giáo. Trong số đó có 117 vị đã được Giáo hoàng Gioan Phaolô II tuyên Thánh vào ngày 19 tháng 6 năm 1988, và Anrê Phú Yên được tuyên Chân phước ngày 5 tháng 3 năm 2000.

Ngày lễ kính chung cho các thánh tử đạo Việt Nam là ngày 24 tháng 11 và ngày Chúa nhật thứ 33 Mùa Thường niên.

Theo quốc tịch, 117 Thánh Tử đạo Việt Nam được chia ra như sau:

11 vị gốc Tây Ban Nha: 6 giám mục và 5 linh mục dòng Đa Minh,

10 vị gốc Pháp: 2 giám mục và 8 linh mục thuộc Hội Thừa sai Paris,

96 vị người Việt: 37 linh mục và 59 giáo dân – trong đó có 14 thầy giảng, 1 chủng sinh và một phụ nữ là bà Anê Lê Thị Thành.

Theo Việt sử, các vị này đã bị giết trong những đời vua chúa sau đây:

2 vị dưới thời chúa Trịnh Doanh (1740-1767),

2 vị dưới thời chúa Trịnh Sâm (1767-1782),

2 vị do sắc lệnh của vua Cảnh Thịnh (1782-1802),

58 vị dưới thời vua Minh Mạng (1820-1841),

3 vị dưới thời vua Thiệu Trị (1841-1847),

50 vị dưới thời vua Tự Đức (1847-1883).

Thứ tựTên Thánh – Tên gọiChức vụSinhTử đạoHình thức
1Petrus Almato BìnhLinh mục Dòng Đa Minh1830
San Feliz SaserraTây Ban Nha.
1 tháng 11 năm 1861
Hải Dương.
Xử trảm
2Matteo Alonzo Leciniana ĐậuLinh mục Dòng Đa Minh1702
Nava del Rey, Tây Ban Nha.
22 tháng 1 năm 1745
Thăng Long.
Xử trảm
3Valentinô Berrio Ochoa VinhGiám mục Dòng Đa Minh1827
Elorrio (Vizcaya), Tây Ban Nha.
1 tháng 11 năm 1861
Hải Dương.
Xử trảm
4Jean-Louis Bonnard HươngLinh mục Hội Thừa Sai Paris1824
Saint-Christo-em-JarezPháp.
1 tháng 5 năm 1852
Nam Định.
Xử trảm
5Phaolô Tống Viết BườngQuan thị vệ?1773
Phủ CamHuế.
23 tháng 10 năm 1833
Thợ Đúc.
Xử trảm
6Đa Minh Đỗ Đình CẩmLinh mục Dòng Đa MinhCẩm ChươngBắc Ninh.11 tháng 3 năm 1859
Hưng Yên.
Xử trảm
7Phanxicô Xaviê CầnThầy giảng1803
Sơn MiêngHà Đông.
20 tháng 11 năm 1837
Ô Cầu Giấy.
Xử trảm
8Giuse Hoàng Lương CảnhY sĩ, Trùm họ Dòng Đa Minh1763
Làng VănBắc Giang.
5 tháng 9 năm 1838
Bắc Ninh.
Xử trảm
9Jacinto Castaneda GiaLinh mục Dòng Đa Minh1743
JavitaTây Ban Nha.
7 tháng 11 năm 1773
Đồng Mơ.
Xử trảm
10Phanxicô Đỗ Văn ChiểuThầy giảng1797
Trung LễLiên ThùyNam Định.
12 tháng 6 năm 1838
Nam Định.
Xử trảm
11Gioan Baotixita CỏnLý trưởng1805
Kẻ BángNam Định.
8 tháng 11 năm 1840
Bảy MẫuNam Định.
Xử trảm
12Jean-Charles Cornay TânLinh mục Hội Thừa Sai Paris1809
LoudunPoitiersPháp.
20 tháng 9 năm 1837
Sơn Tây.
Xử lăng trì
13Etienne-Théodore Cuénot ThểGiám mục Hội Thừa Sai Paris1802
BélieuBesanconPháp.
14 tháng 11 năm 1861
Bình Định.
Chết trong tù
14Clementé Ignacio Delgaho YGiám mục Dòng Đa Minh1761
Villa FeliceTây Ban Nha.
21 tháng 7 năm 1838
Nam Định.
Chết rũ tù
15José María Díaz Sanjuro AnGiám mục Dòng Đa Minh1818
Santa Eulalia de SuegosTây Ban Nha.
20 tháng 7 năm 1857
Nam Định.
Xử trảm
16Tôma Đinh Viết DụLinh mục Dòng Đa Minh1783
Phú NhaiNam Định.
26 tháng 11 năm 1839
Bảy MẫuNam Định.
Xử trảm
17Bênađô Vũ Văn DuệLinh mục1755
Quần AnhNam Định.
1 tháng 8 năm 1838
Ba Tòa.
Xử trảm
18Pierre Dumoulin-Borie CaoGiám mục Hội Thừa Sai Paris1808
BeynatTullePháp.
24 tháng 11 năm 1838
Đồng Hới.
Xử trảm
19Anrê Trần An Dũng (Lạc)Linh mục1795
Bắc Ninh.
21 tháng 12 năm 1839
Ô Cầu Giấy.
Xử trảm
20Phêrô Đinh Văn DũngGiáo dânDoãn TrungThái Bình.6 tháng 6 năm 1862
Nam Định.
Thiêu sống
21Vinh Sơn Phạm Văn DươngThu thuế1821
Doãn TrungThái Bình.
6 tháng 6 năm 1862
Thái Bình.
Thiêu sinh
22Phaolô Vũ Văn Dương (Đổng)Giáo dân1792
Vực ĐườngHưng Yên.
3 tháng 6 năm 1862
Nam Định.
Xử trảm
23Phêrô ĐaGiáo dânNgọc CụcNam Định.17 tháng 6 năm 1862
Nam Định.
Thiêu sống
24Đa Minh Đinh ĐạtBinh sĩ1803
Phú NhaiNam Định.
18 tháng 7 năm 1839
Nam Định.
Xử giảo
25Gioan ĐạtLinh mục1765
Đồng ChuốiThanh Hóa.
28 tháng 10 năm 1798
chợ Rạ.
Xử trảm
26Mátthêu Nguyễn Văn Đắc (Phượng)Trùm họ?
Kẻ LaiQuảng Bình.
26 tháng 5 năm 1861Xử trảm
27Tôma Nguyễn Văn ĐệGiáo dân1810
Bồ TrangNam Định.
19 tháng 12 năm 1839
Cổ Mê.
Xử giảo
28Antôn Nguyễn ĐíchGiáo dân?
Chi LongHà Nội.
12 tháng 8 năm 1838
Bảy MẫuNam Định.
Xử trảm
29Vinh Sơn Nguyễn Thế ĐiểmLinh mục1761
Ân ĐôQuảng Trị.
24 tháng 11 năm 1838
Đồng Hới.
Xử giảo
30Phêrô Trương Văn ĐườngThầy giảng1808
Kẻ SởHà Nam.
18 tháng 12 năm 1838
Sơn Tây.
Xử giảo
31José Fernandez HiềnLinh mục Dòng Đa Minh1775
Ventosa de la CuevaTây Ban Nha.
24 tháng 7 năm 1838
Nam Định.
Xử trảm
32Francois-Isidore Gagelin KínhLinh mục Hội Thừa Sai Paris1799
MontperreuxBesanconPháp.
17 tháng 10 năm 1833
Bãi Dâu.
Xử giảo
33Mátthêu Lê Văn GẫmThương gia1813
Gò CôngBiên Hòa.
11 tháng 5 năm 1847
Chợ Đũi.
Xử trảm
34Melchior Garcia Sampedro XuyênGiám mục Dòng Đa Minh1821
CortesAsturiasTây Ban Nha.
28 tháng 7 năm 1858
Nam Định.
Xử lăng trì
35Francisco Gil de Fedrich TếLinh mục Dòng Đa Minh1702
TortosaCatalunaTây Ban Nha.
22 tháng 1 năm 1745
Thăng Long.
Xử trảm
36Đa Minh Nguyễn Văn HạnhLinh mục Dòng Đa Minh1772
Năng ANghệ An.
1 tháng 8 năm 1838
Ba Tòa.
Xử trảm
37Phaolô HạnhGiáo dân1826
Chợ QuánGia Định.
28 tháng 5 năm 1859
Sài Gòn.
Xử trảm
38Domingo Henares MinhGiám mục Dòng Đa Minh1765
BaenaCordovaTây Ban Nha.
25 tháng 6 năm 1838
Nam Định.
Xử trảm
39Jerómino Hermosilla LiêmGiám mục Dòng Đa Minh1880
S. Domingo de la CalzadarTây Ban Nha.
1 tháng 11 năm 1861
Hải Dương.
Xử trảm
40Giuse Đỗ Quang HiểnLinh mục1775
Quần AnhNam Định.
9 tháng 5 năm 1840
Nam Định.
Xử trảm
41Phêrô Nguyễn Văn HiếuThầy giảng1783
Đồng ChuốiNinh Bình.
28 tháng 4 năm 1840
Ninh Bình.
Xử trảm
42Simon Phan Đắc Hòay sĩ1878
Mai VinhThừa Thiên.
12 tháng 12 năm 1840
An Hòa.
Xử trảm
43Gioan Đoàn Trinh HoanLinh mục1798
Kim LongThừa Thiên.
26 tháng 5 năm 1861
Đồng Hới.
Xử trảm
44Augustinô Phan Viết HuyBinh sĩ1795
Hạ LinhNam Định.
???Xử lăng trì
45Đa Minh HuyệnGiáo dân1817
Đông ThànhThái Bình.
5 tháng 6 năm 1862
Nam Định.
Thiêu sống
46Lôrensô Nguyễn Văn HưởngLinh mục1802
Kẻ SàiHà Nội.
13 tháng 2 năm 1856
Ninh Bình.
Xử trảm
47Micae Hồ Đình HyQuan thái bộc1808
Như LâmThừa Thiên.
22 tháng 5 năm 1857
An Hòa.
Xử trảm
48François Jaccard PhanLinh mục Hội Thừa Sai Paris1799
OnnionAnnecyPháp.
21 tháng 9 năm 1838
Nhan Biều.
Xử giảo
49Đa Minh Phạm Trọng KhảmQuan án, Dòng Đa Minh1779
Quần CốngNam Định.
13 tháng 1 năm 1859
Nam Định.
Xử giảo
50Giuse Nguyễn Duy KhangThầy giảng1832
Trà VinhNam Định.
6 tháng 12 năm 1861
Hải Dương.
Xử trảm
51Phêrô Hoàng KhanhLinh mục1790
Hòa HuệNghệ An.
12 tháng 7 năm 1842
Hà Tĩnh.
Xử trảm
52Phêrô Vũ Đăng KhoaLinh mục1790
Thuận NghĩaNghệ An.
24 tháng 11 năm 1840
Đồng Hới.
Xử trảm
53Phaolô Phạm Khắc KhoanLinh mục1771
Duyên MậuNinh Bình.
28 tháng 4 năm 1840
Ninh Bình.
Xử trảm
54Tôma KhuôngLinh mục Dòng Đa Minh1789
Nam HàoHưng Yên.
30 tháng 1 năm 1860
Hưng Yên.
Xử trảm
55Vinh Sơn Phạm Hiếu LiêmLinh mục Dòng Đa Minh1732
Trà LũNam Định.
7 tháng 11 năm 1773
Đồng Mơ.
Xử trảm
56Luca Vũ Bá LoanLinh mục1756
Bái VàngBút ĐôngTrác BútDuy TiênHà Nam.
5 tháng 6 năm 1840
Ô Cầu Giấy.
Xử trảm
57Phaolô Lê Văn LộcLinh mục1830
An NhơnGia Định.
13 tháng 2 năm 1859
Gia Định.
Xử trảm
58Giuse Nguyễn Văn LựuTrùm họ1790
Cái NhumVĩnh Long.
2 tháng 5 năm 1854
Vĩnh Long.
Chết rũ tù
59Phêrô Nguyễn Văn LựuLinh mục1812
Gò VấpGia Định.
7 tháng 4 năm 1861
Mỹ Tho.
Xử trảm
60Đa Minh MạoGiáo dân1818
Ngọc CụcNam Định.
16 tháng 6 năm 1862
Làng CốcNam Định.
Xử trảm
61Joseph Marchand DuLinh mục Hội Thừa Sai Paris1803
PassavautBesanconPháp.
30 tháng 11 năm 1835
Thợ Đúc.
Xử tùng xẻo
62Đa Minh Hà Trọng MậuLinh mục Dòng Đa Minh1808
Phú NhaiNam Định.
5 tháng 11 năm 1858
Hưng Yên.
Xử trảm
63Phanxicô Xaviê Hà Trọng MậuThầy giảng Dòng Đa Minh1790
Kẻ RiềnThái Bình.
19 tháng 12 năm 1839
Cổ Mễ.
Xử giảo
64Philípphê Phan Văn MinhLinh mục1815
Cái MơnVĩnh Long.
3 tháng 7 năm 1853
Đinh Khao.
Xử trảm
65Augustinô Nguyễn Văn MớiGiáo dân1806
Phú TrangNam Định.
19 tháng 12 năm 1839
Cổ Mễ.
Xử trảm
66Micae Nguyễn Huy MỹLý trưởng1804
Kẻ VĩnhHà Nội.
12 tháng 8 năm 1838
Bảy MẫuNam Định.
Xử trảm
67Phaolô Nguyễn Văn MỹThầy giảng1798
Kẻ NonHà Nam.
18 tháng 12 năm 1838
Sơn Tây.
Xử giảo
68Giacôbê Đỗ Mai NămLinh mục1781
Đông BiênThanh Hóa.
12 tháng 8 năm 1838
Bảy MẫuNam Định.
Xử trảm
69Pierre François Néron BắcLinh mục Hội Thừa Sai Paris1818
BornaySaint-ClaudePháp.
3 tháng 11 năm 1860
Sơn Tây.
Xử trảm
70Phaolô Nguyễn NgânLinh mục1771
Kẻ BiênThanh Hóa.
8 tháng 11 năm 1840
Bảy MẫuNam Định.
Xử trảm
71Giuse Nguyễn Đình NghiLinh mục1771
Kẻ VồiHà Nội.
8 tháng 11 năm 1840
Bảy MẫuNam Định.
Xử trảm
72Lôrensô Phạm Viết NgônGiáo dân?
Lục ThủyNam Định.
22 tháng 5 năm 1862
Nam Định.
Xử trảm
73Đa Minh NguyênGiáo dân1802
Ngọc CụcNam Định.
16 tháng 6 năm 1862
Làng CốcNam Định.
Xử trảm
74Đa Minh NhiGiáo dân?
Ngọc CụcNam Định.
16 tháng 6 năm 1862
Làng CốcNam Định.
Xử trảm
75Đa Minh Trần Duy NinhGiáo dân1835
Trung LinhNam Định.
2 tháng 6 năm 1862
An Triêm.
Xử trảm
76Emmanuel Lê Văn PhụngTrùm họ1796
Đầu NướcCù Lao Giêng.
31 tháng 7 năm 1859
Châu Đốc.
Xử giảo
77Phêrô Đoàn Công QuíLinh mục1826
BúngGia Định.
31 tháng 7 năm 1859
Châu Đốc.
Xử trảm
78Antôn Nguyễn Hữu QuỳnhY sĩ1768
Mỹ HươngQuảng Bình.
10 tháng 7 năm 1840
Đồng Hới.
Xử giảo
79Augustin Schoeffler ĐôngLinh mục Hội Thừa Sai Paris1822
MittelbonnNancyPháp
1 tháng 5 năm 1851
Sơn Tây
Xử trảm
80Giuse Phạm Trọng TảCai tổng1800
Quần CốngNam Định.
13 tháng 1 năm 1859
Nam Định.
Xử giảo
81Gioan Baotixita Đinh Văn ThànhThầy giảng1796
Nôn KhêNinh Bình.
28 tháng 4 năm 1840
Ninh Bình.
Xử trảm
82Anê Lê Thị ThànhGiáo dân1781
Bá ĐềnThanh Hóa.
12 tháng 7 năm 1841
Nam Định.
Chết trong tù
83Nicôla Bùi Đức ThểBinh sĩ1792
Kiên TrungNam Định.
12 tháng 6 năm 1839
Thừa Thiên.
Xử lăng trì
84Phêrô Trương Văn ThiLinh mục1763
Kẻ SởHà Nội.
21 tháng 12 năm 1839
Ô Cầu Giấy.
Xử trảm
85Giuse Lê Đăng ThiCai đội1825
Kẻ VănQuảng Trị.
25 tháng 10 năm 1860
An Hòa.
Xử giảo
86Tôma Trần Văn ThiệnChủng sinh1820
Trung QuánQuảng Bình.
21 tháng 9 năm 1838
Nhan Biều.
Xử giảo
87Luca Phạm Trọng ThìnCai tổng1819
Quần CốngNam Định.
13 tháng 1 năm 1859
Nam Định.
Xử giảo
88Máctinô Tạ Đức ThịnhLinh mục1760
Kẻ SétHà Nội.
8 tháng 11 năm 1840
Bảy MẫuNam Định.
Xử trảm
89Máctinô ThọTrùm họ1787
Kẻ BángNam Định.
8 tháng 11 năm 1840
Bảy MẫuNam Định.
Xử trảm
90Anrê Nguyễn Kim Thông (Thuông)Giáo dân1790
Gò ThịBình Định.
15 tháng 7 năm 1855
Mỹ Tho.
Chết trong tù
91Phêrô ThuầnGiáo dân?
Đông PhúThái Bình.
6 tháng 6 năm 1862
Nam Định.
Thiêu sống
92Phaolô Lê Bảo TịnhLinh mục1793
Trịnh HàThanh Hoá.
6 tháng 4 năm 1857
Bảy MẫuNam Định.
Xử trảm
93Đa Minh ToáiGiáo dân1811
Đông ThànhThái Bình.
5 tháng 6 năm 1862
Nam Định.
Thiêu sống
94Tôma ToánThầy giảng Dòng Đa Minh1767
Cần PhánThái Bình.
27 tháng 6 năm 1840
Nam Định.
Chết rũ tù
95Đa Minh Trạch (Đoài)Linh mục Dòng Đa Minh1772
Ngoại VốiNam Định.
18 tháng 9 năm 1840
Bảy Mẫu, Nam Định.
Xử trảm
96Emmanuel Nguyễn Văn TriệuLinh mục1756
Thợ ĐúcPhú XuânHuế.
17 tháng 9 năm 1798
Bãi Dâu.
Xử trảm
97Anrê Trần Văn TrôngBinh sĩ1808
Kim LongHuế.
28 tháng 11 năm 1835
An Hoà
Xử trảm.
98Phêrô Vũ Văn TruậtThầy giảng1816
Kẻ ThiếcHà Nam.
18 tháng 12 năm 1838
Sơn Tây.
Xử giảo
99Phanxicô Trần Văn TrungCai đội1825
Phan XáQuảng Trị.
2 tháng 5 năm 1858
An Hoà.
Xử trảm
100Giuse TuânLinh mục Dòng Đa Minh1821
Trần XáHưng Yên.
30 tháng 4 năm 1861
Hưng Yên.
Xử trảm
101Giuse Trần Văn TuấnGiáo dân1825
Nam ĐiềnNam Định.
7 tháng 1 năm 1862
Nam Định.
Xử trảm
102Phêrô Nguyễn Bá TuầnLinh mục1766
Ngọc ĐồngHưng Yên.
15 tháng 7 năm 1838
Nam Định.
Chết rũ tù
103Giuse Phạm Quang TúcThiếu niên1843
Hoàng XáHưng Yên.
1 tháng 6 năm 1862Xử trảm
104Phêrô Lê TùyLinh mục1773
Bằng SởHà Đông.
11 tháng 10 năm 1833
Quan Ban.
Xử trảm
105Phêrô Nguyễn Văn TựLinh mục Dòng Đa Minh1796
Ninh CườngNam Định.
5 tháng 9 năm 1838
Bắc Ninh.
Xử trảm
106Phêrô Nguyễn Khắc TựThầy giảng1811 xứ Bình Hòa, Gp Phát Diệm Ninh Bình.10 tháng 7 năm 1840
Đồng Hới.
Xử giảo
107Đa Minh Vũ Đình TướcLinh mục Dòng Đa Minh1775
Trung LaoNam Định.
2 tháng 4 năm 1839
Nam Định.
Tra tấn
108Anrê TườngGiáo dân1812
Ngọc CúcNam Định.
16 tháng 6 năm 1862
Làng CốcNam Định.
Xử trảm
109Vinh Sơn TườngGiáo dân1814
Ngọc CụcNam Định.
16 tháng 6 năm 1862
Làng CốcNam Định.
Xử trảm
110Đa Minh Bùi Văn ÚyThầy giảng Dòng Đa Minh1801
Tiên MônThái Bình.
19 tháng 12 năm 1839
Cổ Mễ.
Xử giảo
111Giuse Nguyễn Đình UyểnThầy giảng Dòng Đa Minh1775
Ninh CườngNam Định.
4 tháng 7 năm 1838
Hưng Yên.
Chết rũ tù
112Phêrô Đoàn Văn VânThầy giảng1780
Kẻ BóiHà Nam.
25 tháng 5 năm 1857
Sơn Tây.
Xử trảm
113Jean Théophane Vénard VenLinh mục Hội Thừa Sai Paris1829
St. Loup-sur-ThouetPoitiersPháp.
2 tháng 2 năm 1861
Ô Cầu Giấy.
Xử trảm
114Giuse Đặng Đình ViênLinh mục1787
Tiên ChuHưng Yên.
21 tháng 8 năm 1838
Bảy MẫuNam Định.
Xử trảm
115Stêphanô Nguyễn Văn VinhGiáo dân1814
Phú TrangNam Định.
19 tháng 1 năm 1839
Cổ Mễ.
Xử giảo
116Đa Minh Nguyễn Văn XuyênLinh mục Dòng Đa Minh1786
Hưng LậpNam Định.
26 tháng 11 năm 1839
Bảy MẫuNam Định.
Xử trảm
117Vinh Sơn Đỗ YếnLinh mục Dòng Đa Minh1764
Trà LũNam Định.
30 tháng 6 năm 1838
Hải Dương.
Xử trảm
  • Ghi chú: Tên trong bảng trên được viết theo nguyên tắc: Tên Thánh tử đạo người ngoại quốc được viết theo tên gốc của họ, kèm theo tên tiếng Việt mà họ chọn khi truyền giáo. Tên Thánh tử đạo người Việt được viết: tên Thánh (phiên âm thông dụng) kèm theo họ và tên.

Trích nguồn: https://vi.wikipedia.org/wiki/C%C3%A1c_th%C3%A1nh_t%E1%BB%AD_%C4%91%E1%BA%A1o_Vi%E1%BB%87t_Nam

Translate »